|
I. TÀI LIỆU CHUNG VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
1
|
Tập văn bản quy định, hướng dẫn về công tác giáo dục và đào tạo gửi chung đến các cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực văn bản
|
2
|
Hồ sơ xây dựng và trình cấp có thẩm quyền ban hành các định hướng, phương hướng, chính sách phát triển giáo dục và đào tạo
|
Vĩnh viễn
|
3
|
Hồ sơ xây dựng và trình cấp có thẩm quyền ban hành chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo dài hạn, 5 năm, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
4
|
Hồ sơ xây dựng và trình cấp có thẩm quyền ban hành các chiến lược, quy hoạch vùng trọng điểm về giáo dục và đào tạo
|
Vĩnh viễn
|
5
|
Hồ sơ quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
Vĩnh viễn
|
6
|
Hồ sơ xây dựng và ban hành hoặc trình cấp có thẩm quyền ban hành các văn bản quy phạm pháp luật về hoạt động giáo dục và đào tạo
|
Vĩnh viễn
|
7
|
Hồ sơ xây dựng, quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn về giáo dục và đào tạo
|
Vĩnh viễn
|
8
|
Kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học
|
Vĩnh viễn
|
9
|
Kế hoạch đào tạo đối với khóa học, năm học; báo cáo tổng kết năm học, khóa học và bản lưu các báo cáo liên quan đến đào tạo gửi cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
|
Vĩnh viễn
|
10
|
Báo cáo đánh giá, tổng hợp giáo dục các cấp học cả nước qua từng thời kỳ và năm học
|
Vĩnh viễn
|
11
|
Số liệu thống kê giáo dục hàng năm, nhiều năm
|
Vĩnh viễn
|
12
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo giáo dục đào tạo
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
Vĩnh viễn
|
- Hội nghị sơ kết
|
10 năm
|
- Hội thảo khoa học
|
10 năm
|
- Hội thảo góp ý xây dựng tài liệu
|
10 năm
|
- Hội nghị giao ban vùng
|
10 năm
|
13
|
Hồ sơ tập huấn chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục
|
10 năm
|
14
|
Hồ sơ các lớp đào tạo bồi dưỡng nâng cao trình độ học vấn, nghề nghiệp theo chương trình do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
|
10 năm
|
15
|
Hồ sơ tổ chức triển lãm giáo dục và đào tạo
|
10 năm
|
16
|
Hồ sơ kiểm tra các hoạt động giáo dục và đào tạo
|
20 năm
|
17
|
Hồ sơ thanh tra các hoạt động giáo dục và đào tạo
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh viễn
|
- Vụ việc khác
|
20 năm
|
18
|
Công văn trao đổi về giáo dục và đào tạo
|
10 năm
|
|
II. TÀI LIỆU VỀ GIÁO DỤC MẦM NON
|
|
|
1. Tài liệu về quản lý cơ sở giáo dục mầm non và các hoạt động giáo dục cấp học mầm non
|
|
19
|
Hồ sơ thành lập hoặc cho phép thành lập, cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ hoạt động giáo dục, sáp nhập, chia, tách, giải thể trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ
|
Vĩnh viễn
|
20
|
Hồ sơ chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập, công lập
|
Vĩnh viễn
|
21
|
Hồ sơ công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
20 năm
|
22
|
Hồ sơ thành lập hội đồng trường mầm non công lập
|
20 năm
|
23
|
Hồ sơ thành lập, sáp nhập, chia, tách, giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
20 năm
|
24
|
Hồ sơ đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp
|
20 năm
|
25
|
Hồ sơ xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình giáo dục mầm non
|
Vĩnh viễn
|
26
|
Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt tài liệu bồi dưỡng, tài liệu hướng dẫn giảng dạy thuộc giáo dục mầm non
|
20 năm
|
27
|
Hồ sơ công nhận tỉnh/huyện/xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi
|
10 năm
|
|
2. Hồ sơ phục vụ hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em của cơ sở giáo dục mầm non
|
|
28
|
Hồ sơ quản lý trẻ em của cơ sở giáo dục mầm non
|
5 năm
|
29
|
Hồ sơ quản lý trẻ em học hòa nhập của cơ sở giáo dục mầm non
|
5 năm
|
30
|
Hồ sơ quản lý bán trú của cơ sở giáo dục mầm non
|
5 năm
|
31
|
Hồ sơ quản lý chuyên môn của cơ sở giáo dục mầm non
|
5 năm
|
|
III. TÀI LIỆU VỀ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
|
|
|
1. Tài liệu về quản lý cơ sở giáo dục phổ thông và các hoạt động giáo dục cấp học phổ thông
|
|
32
|
Hồ sơ thành lập hoặc cho phép thành lập, cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ hoạt động giáo dục, sáp nhập, chia, tách, giải thể cơ sở giáo dục phổ thông
|
Vĩnh viễn
|
33
|
Hồ sơ công nhận trường phổ thông đạt chuẩn quốc gia
|
20 năm
|
34
|
Hồ sơ công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu
|
20 năm
|
35
|
Hồ sơ thành lập hội đồng trường đối với cơ sở giáo dục phổ thông công lập
|
20 năm
|
36
|
Hồ sơ xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình giáo dục phổ thông
|
Vĩnh viễn
|
37
|
Hồ sơ biên soạn sách giáo khoa phổ thông
|
Vĩnh viễn
|
38
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt sách giáo khoa phổ thông
|
Vĩnh viễn
|
39
|
Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt tài liệu bồi dưỡng, tài liệu hướng dẫn giảng dạy thuộc giáo dục phổ thông
|
20 năm
|
40
|
Hồ sơ công nhận tỉnh/huyện/xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học, trung học cơ sở
|
10 năm
|
41
|
Hồ sơ cấp giấy phép dạy thêm
|
5 năm sau khi giấy phép hết hiệu lực
|
|
2. Hồ sơ, sổ sách phục vụ hoạt động giáo dục của trường tiểu học, lớp tiểu học, cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
|
42
|
Sổ đăng bộ
|
Vĩnh viễn
|
43
|
Bảng tổng hợp kết quả học tập, rèn luyện của học sinh tiểu học
|
20 năm
|
44
|
Sổ nghị quyết và kế hoạch công tác của trường
|
10 năm
|
45
|
Sổ khen thưởng, kỷ luật
|
10 năm
|
46
|
Học bạ học sinh
|
Trả học sinh khi ra trường, chuyển trường
|
47
|
Hồ sơ giáo dục đối với học sinh khuyết tật
|
Bàn giao cho cơ sở giáo dục mới khi học sinh chuyển trường, cấp học
|
48
|
Sổ phổ cập giáo dục tiểu học
|
5 năm
|
49
|
Sổ chủ nhiệm
|
Hết khóa
|
50
|
Sổ công tác Đội
|
Hết khóa
|
|
3. Hồ sơ, sổ sách phục vụ hoạt động giáo dục của trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, trường chuyên biệt
|
|
51
|
Sổ đăng bộ
|
Vĩnh viễn
|
52
|
Sổ gọi tên và ghi điểm
|
Vĩnh viễn
|
53
|
Sổ nghị quyết của trường và nghị quyết của hội đồng trường
|
10 năm
|
54
|
Hồ sơ thi đua
|
10 năm
|
55
|
Học bạ học sinh
|
Trả học sinh khi ra trường, chuyển trường
|
56
|
Hồ sơ giáo dục đối với học sinh khuyết tật
|
Bàn giao cho cơ sở giáo dục mới khi học sinh chuyển trường, cấp học
|
57
|
Sổ phổ cập giáo dục
|
5 năm
|
58
|
Sổ ghi đầu bài
|
5 năm
|
59
|
Sổ chủ nhiệm
|
Hết khóa
|
|
4. Tài liệu về tuyển sinh, công nhận tốt nghiệp
|
|
60
|
Hồ sơ tuyển sinh cấp tiểu học
|
Hết khóa
|
61
|
Hồ sơ tuyển sinh trung học cơ sở
|
Hết khóa
|
62
|
Tài liệu về xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở
|
|
- Quyết định công nhận tốt nghiệp, danh sách người học được công nhận tốt nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
- Các tài liệu khác có liên quan đến xét công nhận tốt nghiệp
|
2 năm
|
63
|
Tài liệu về tuyển sinh trung học phổ thông
|
|
- Hồ sơ xác định chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
- Quyết định trúng tuyển, danh sách trúng tuyển; Điểm chuẩn tuyển sinh
|
Vĩnh viễn
|
- Hồ sơ đăng ký dự tuyển
|
Hết khóa
|
- Bài thi
|
Hết khóa
|
- Các tài liệu khác có liên quan đến tuyển sinh
|
Hết khóa
|
64
|
Tài liệu về thi và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông
|
|
- Danh sách thí sinh được công nhận tốt nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
- Bảng ghi thông tin xét công nhận tốt nghiệp, Bảng ghi điểm thi, Các loại thống kê số liệu
|
Vĩnh viễn
|
- Hồ sơ đăng ký dự thi
|
1 năm
|
- Bài thi
|
2 năm
|
- Các tài liệu khác có liên quan đến thi và xét công nhận tốt nghiệp
|
2 năm
|
|
5. Tài liệu về thi học sinh giỏi, thi nghề phổ thông, cuộc thi khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học
|
|
65
|
Tài liệu về thi chọn học sinh giỏi trung học phổ thông
|
|
- Danh sách thí sinh đoạt giải
|
Vĩnh viễn
|
- Danh sách học sinh là thành viên các đội tuyển Olympic quốc tế và khu vực
|
Vĩnh viễn
|
- Biên bản xét duyệt kết quả thi và xếp giải
|
Vĩnh viễn
|
- Quyết định thành lập đội tuyển (lưu tại đơn vị dự thi)
|
Vĩnh viễn
|
- Sổ cấp giấy chứng nhận học sinh đoạt giải
|
Vĩnh viễn
|
- Đề thi và hướng dẫn chấm thi đã sử dụng
|
5 năm
|
- Hồ sơ đăng ký dự thi
|
1 năm
|
- Bài thi
|
2 năm
|
- Các tài liệu khác có liên quan đến cuộc thi
|
2 năm
|
66
|
Hồ sơ các đoàn cán bộ, học sinh dự thi Olympic quốc tế và khu vực
|
10 năm
|
67
|
Hồ sơ thi nghề phổ thông
|
|
- Bảng ghi tên thí sinh và kết quả thi
|
10 năm
|
- Hồ sơ đăng ký dự thi
|
1 năm
|
- Bài thi lý thuyết
|
2 năm
|
- Tài liệu khác có liên quan đến cuộc thi
|
2 năm
|
68
|
Hồ sơ cuộc thi Khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học
|
|
- Danh sách dự án, thí sinh đoạt giải
|
Vĩnh viễn
|
- Quyết định thành lập đội tuyển (lưu tại đơn vị dự thi)
|
Vĩnh viễn
|
- Sổ cấp giấy chứng nhận học sinh đoạt giải
|
Vĩnh viễn
|
- Dự án dự thi: Báo cáo tóm tắt, Báo cáo kết quả nghiên cứu
|
|
+ Đoạt giải cấp quốc gia
|
Vĩnh viễn
|
+ Đoạt giải cấp trường, tỉnh, huyện
|
10 năm
|
- Các liệu khác liên quan đến cuộc thi
|
2 năm
|
|
IV. TÀI LIỆU VỀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
1. Tài liệu về quản lý cơ sở giáo dục thường xuyên và các hoạt động giáo dục thường xuyên
|
|
69
|
Hồ sơ thành lập, cho phép hoạt động, đình chỉ hoạt động, sáp nhập, giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Vĩnh viễn
|
70
|
Hồ sơ xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên
|
10 năm
|
71
|
Hồ sơ thành lập, cấp phép hoạt động, đình chỉ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học, sáp nhập, chia, tách, giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Vĩnh viễn
|
72
|
Hồ sơ thành lập, cho phép hoạt động, đình chỉ hoạt động, giải thể trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
Vĩnh viễn
|
73
|
Hồ sơ đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
10 năm
|
74
|
Hồ sơ cấp phép hoạt động hoặc xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
5 năm sau khi giấy phép hết hiệu lực
|
75
|
Hồ sơ xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình giáo dục thường xuyên
|
Vĩnh viễn
|
76
|
Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt các giáo trình, học liệu, phương tiện phục vụ giảng dạy và học tập mang đặc thù của giáo dục thường xuyên
|
Vĩnh viễn
|
77
|
Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt tài liệu bồi dưỡng, tài liệu hướng dẫn giảng dạy thuộc lĩnh vực giáo dục thường xuyên
|
20 năm
|
78
|
Hồ sơ công nhận tỉnh/huyện/xã đạt chuẩn xóa mù chữ
|
10 năm
|
|
2. Hồ sơ, sổ sách phục vụ hoạt động giáo dục của trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
79
|
Sổ đăng bộ
|
Vĩnh viễn
|
80
|
Sổ gọi tên và ghi điểm
|
Vĩnh viễn
|
81
|
Sổ nghị quyết của trung tâm
|
10 năm
|
82
|
Sổ kế hoạch và chương trình hoạt động của trung tâm
|
10 năm
|
83
|
Sổ kiểm tra đánh giá giáo viên về công tác chuyên môn
|
10 năm
|
84
|
Sổ thi đua
|
10 năm
|
85
|
Học bạ học viên
|
Trả học viên khi ra trường, chuyển trường
|
86
|
Sổ ghi đầu bài
|
5 năm
|
87
|
Sổ chủ nhiệm
|
Hết khóa
|
|
3. Hồ sơ, sổ sách phục vụ hoạt động của các lớp xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ
|
|
88
|
Học bạ học viên theo học chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ
|
Trả học viên khi hoàn thành chương trình
|
89
|
Sổ điểm
|
10 năm
|
90
|
Danh sách học viên được xác nhận biết chữ và học viên được xác nhận hoàn thành chương trình giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ
|
20 năm
|
|
V. TÀI LIỆU VỀ ĐÀO TẠO TRUNG CẤP SƯ PHẠM, CAO ĐẲNG SƯ PHẠM; ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC, THẠC SĨ, TIẾN SĨ; NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
|
|
|
1. Tài liệu về đào tạo trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm
|
|
91
|
Hồ sơ thành lập, đăng ký hoạt động, đình chỉ hoạt động giáo dục nghề nghiệp, sáp nhập, chia, tách, giải thể, đổi tên trường trung cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm
|
Vĩnh viễn
|
92
|
Hồ sơ thành lập, cho phép hoạt động đào tạo, đình chỉ hoạt động đào tạo đối với phân hiệu của trường trung cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm
|
Vĩnh viễn
|
93
|
Hồ sơ thành lập hội đồng trường và bổ nhiệm chủ tịch hội đồng trường trung cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm
|
20 năm
|
94
|
Hồ sơ công nhận xếp hạng đối với trường cao đẳng sư phạm
|
|